Từ điển Thiều Chửu
匹 - thất
① Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一匹. Tục cũng dùng cả chữ thất 疋. ||② Ðôi, như thất địch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. ||③ Ðơn, lẻ. Như thất phu 匹夫, thất phụ 匹婦 một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.

Từ điển Trần Văn Chánh
匹 - thất
① (loại) Con (ngựa...), tấm, xấp, súc (vải...): 一匹馬 Một con ngựa; 一匹布 Một tấm vải; ② Xứng đôi, ngang nhau; ③ Lẻ loi, thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匹 - mộc
Một tên chỉ con vịt — Một âm là Thất. Xem Thất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匹 - thất
Đơn vị đo chiều dài thời cổ, bằng 4 tượng — Một xấp. Một tấm ( nói về vải lụa ) — Một con ( nói về ngựa ).


匹夫 - thất phu ||